Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TÔ DU
     Nuôi trâu bò ở gia đình / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 1987 .- 130 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học về đặc điểm sinh vật, cách chăm sóc và nuôi dưỡng các loại trâu bò, góp phần nâng cao sức sinh sản, sức kéo và sản lượng thịt của đàn trâu bò nước ta.
/ 10500

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Trâu.  4. Gia đình.
   636.2 D670T 1987
    ĐKCB: VN.004717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004718 (Sẵn sàng)  
2. TÔ DU
     Thịt hàng hóa gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách chăm sóc, nuôi dưỡng và chọn giống gia súc, gia cầm theo quy trình chăn nuôi nhằm nâng cao kiến thức cho người chăn nuôi đồng thời làm tăng năng xuất và chất lượng thịt ăn,đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
/ [Kxđ]

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Hàng hóa.  4. Gia súc.
   636 D670T 2005
    ĐKCB: VN.001567 (Sẵn sàng)  
3. TÔ DU
     Kỹ thuật mới nuôi bò thịt năng suất cao / Tô Du .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 156tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi bò thịt năng suất cao; phương pháp làm tăng năng suất chất lượng trong chăn nuôi, các giai đoạn phát triển ở bò, nguyên tắc làm chuồng và công tác phòng chữa bệnh thường gặp ở bò nuôi thịt
/ 18000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bò thịt.  4. Chăn nuôi.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000361 (Sẵn sàng)  
4. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 152tr.3Sách ; 19cm
/ 15000đ., 1000b.

  1. Chăn nuôi bò.  2. Chăn nuôi trâu.
   636.11-04 S450T 2004
    ĐKCB: VN.000330 (Sẵn sàng)